 5,6_05082019090239.png)
Tuyển sinh 2020: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 3 năm gần nhất
Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Cần Thơ trong 3 năm gần nhất, chính xác nhất. Để đạt đủ điểu kiện xét tuyển, thí sinh sau khi dự thi các tổ hợp môn thi TN cần đạt số điểm dao động từ 21-23 điểm

Mã ngành | Tên Ngành - chuyên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Nhóm ngành Công nghệ | ||||
7510401 | A00, A01, B00, D07 | 170 | ||
7520114 | A00, A01 | 100 | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 240 | |
7520201 | A00, A01, D07 | 140 | ||
7520207 | A00, A01 | 100 | ||
7520216 | A00, A01 | 100 | ||
7480106 | A00, A01 | 100 | ||
7580201 | A00, A01 | 180 | ||
7520309 | A00, A01, B00, D07 | 60 | ||
7580205 | A00, A01 | 60 | ||
7580202 | A00, A01 | 60 | ||
7510601 | A00, A01, D01 | 120 | ||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||
7480201 | Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: | A00, A01 | 180 | |
7480104 | A00, A01 | 80 | ||
7480101 | A00, A01 | 100 | ||
7480103 | A00, A01 | 140 | ||
7480102 | A00, A01 | 80 | ||
Nhóm ngành Khoa học chính trị | ||||
7310201 | C00, C19, D14, D15 | 80 | ||
7229001 | C00, C19, D14, D15 | 80 | ||
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên | ||||
7420201 | A00, B00, D07, D08 | 200 | ||
7720203 | A00, B00, D07 | 80 | ||
7440112 | A00, B00, D07 | 120 | ||
7420101 | B00, D08 | 110 | ||
7460112 | A00, A01, B00 | 60 | ||
7520401 | A00, A01, A02 | 60 | ||
Nhóm ngành Khoa học xã hội | ||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: | D01, D14, D15 | 180 | |
7220203 | D03, D01, D14, D64 | 80 | ||
7320201 | A01, D01, D29, D03 | 80 | ||
7229030 | C00, D14, D15 | 140 | ||
7310630 | Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 150 | |
7310301 | A01, C00, D01, C19 | 100 | ||
Nhóm ngành Kinh tế | ||||
7340301 | A00, A01, D01, C02 | 90 | ||
7340302 | A00, A01, D01, C02 | 80 | ||
7340120 | A00, A01, D01, C02 | 100 | ||
7340121 | A00, A01, D01, C02 | 80 | ||
7310101 | A00, A01, D01, C02 | 120 | ||
7620115 | A00, A01, D01, C02 | 100 | ||
7850102 | A00, A01, D01, C02 | 100 | ||
7340115 | A00, A01, D01, C02 | 80 | ||
7810103 | A00, A01, D01, C02 | 140 | ||
7340101 | A00, A01, D01, C02 | 120 | ||
7340201 | A00, A01, D01, C02 | 90 | ||
Nhóm ngành Luật | ||||
7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành: | A00, C00, D01, D03 | 300 | |
Nhóm ngành Môi trường | ||||
7440301 | A00, B00, D07 | 140 | ||
7520320 | A00, A01, B00, D07 | 100 | ||
7850103 | A00, A01, B00, D07 | 140 | ||
7850101 | A00, A01, B00, D07 | 100 | ||
Nhóm ngành Nông nghiệp | ||||
7620112 | B00, D08, D07 | 180 | ||
7620105 | A00, B00, A02, D08 | 140 | ||
7540104 | A00, B00, D07, A01 | 60 | ||
7540101 | A00, B00, D07, A01 | 220 | ||
7620113 | B00, D07, D08, A00 | 60 | ||
7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: | B00, A02, D07, D08 | 180 | |
7620103 | Khoa học đất | B00, A00, D07, D08 | 60 | |
7620109 | B00, D08, D07 | 80 | ||
7420203 | A00, B00, A01, D08 | 90 | ||
7640101 | B00, A02, D07, D08 | 170 | ||
Nhóm ngành Sư phạm | ||||
7140204 | C00, D14, D15, C19 | 100 | ||
7140206 | T00, T01 | 60 | ||
7140202 | A00, D01, C01, D03 | 130 | ||
7140219 | C00, C04, D15, D44 | 80 | ||
7140212 | A00, B00, D07, D24 | 90 | ||
7140218 | C00, D14, D64 | 80 | ||
7140217 | C00, D14, D15 | 100 | ||
7140213 | B00, D08 | 80 | ||
7140210 | A00, A01, D07, D01 | 80 | ||
7140231 | D01, D14, D15 | 100 | ||
7140233 | D03, D01, D14, D64 | 60 | ||
7140209 | A00, A01, D07, D08 | 100 | ||
7140211 | A00, A01, A02, D29 | 90 | ||
Nhóm ngành Thủy sản | ||||
7620302 | B00, A00, D07, D08 | 80 | ||
7540105 | A00, B00, D07, A01 | 140 | ||
7620301 | B00, A00, D07, D08 | 280 | ||
7620305 | B00, A00, D07, D08 | 80 | ||
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An) | ||||
7480201H | A00, A01 | 60 | ||
7620114H | A00, A01, D01, C02 | 80 | ||
7620115H | A00, A01, D01, C02 | 60 | ||
7580201H | A00, A01 | 60 | ||
7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 80 | |
7220201H | D01, D14, D15 | 80 | ||
7340101H | A00, A01, D01, C02 | 60 | ||
7310630H | Chuyên ngành HDV du lịch | C00, D01, D14, D15 | 80 |

Mã ngành | Tên Ngành; Thời gian và Danh hiệu Học phí | Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến | |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | |
7540101C | Công nghệ thực phẩm 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 | |
7480201C | 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 80 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | |
7340120C | 4,5 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 80 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | |
7520201C | 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | |
7220201C | 4 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm | D01, D14, D15 Chỉ tiêu: 80 | D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu: 40 | |
7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm | A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 | A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |

STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 21.25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.5 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 18.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 22.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.25 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21.75 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 20.75 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 22.75 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 22.5 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.5 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 19.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 20.75 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 21.25 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 21.25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học, | C00, D01, D14, D15 | 22.25 | |
22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 16.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 21.5 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 22.25 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 21 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 21 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 21.25 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 20.25 | |
30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.75 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 14 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 17 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15.25 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 14 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.75 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.75 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 16.25 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 | |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 | |
59 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 | |
60 | 7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
61 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14 | |
62 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 15 | |
63 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02, B00, D07, D08 | 14 | |
64 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 15 | |
65 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
66 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 | |
67 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
68 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
69 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
70 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
71 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 19.5 | |
72 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 21 | |
73 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 21 | |
74 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
75 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 17.25 | |
76 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
77 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 | |
78 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 | |
79 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 19.75 | |
80 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.25 | |
81 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
82 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17 | |
83 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 | |
84 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
85 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
86 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 | |
87 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19.5 | |
88 | 7310630H | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 19.75 | |
89 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 18.5 | |
90 | 7380101H | Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 19.25 | |
91 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 14 | |
92 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 | |
93 | 7620109H | Nông học | B00, D07, D08 | 14 | |
94 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 | |
95 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 | |
96 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Chương trình đào tạo đại trà | --- | |||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 19.75 | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.75 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20.75 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 17.25 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.75 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 19.75 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 21 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21.25 | |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.75 | |
14 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.25 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 16.25 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 18.5 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 19 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 20.25 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 20.25 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21 | |
23 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 19.75 | |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 20.25 | |
27 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 19.25 | |
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 19.25 | |
29 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
30 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 18.5 | |
31 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 20.75 | |
32 | 7420101 | Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học; - Vi sinh vật học. | B00, D08 | 14 | |
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 18.25 | |
34 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14.25 | |
35 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15.5 | |
36 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14.25 | |
37 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15.25 | |
38 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 15.75 | |
39 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15.75 | |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.75 | |
41 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | |
42 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15.25 | |
43 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 18.25 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 17.25 | |
45 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 17.5 | |
46 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí chế biến; - Cơ khí giao thông. | A00, A01 | 17.5 | |
47 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 17 | |
48 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16.5 | |
49 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 | |
50 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16.5 | |
51 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
52 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
53 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 | |
54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.75 | |
55 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14.25 | |
56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.75 | |
57 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 | |
58 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 | |
59 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 | |
60 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 | |
61 | 7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
62 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14.5 | |
63 | 7620109 | Nông học | B00, D08, D07 | 15.5 | |
64 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Công nghệ giống cây trồng. | A02, B00, D07, D08 | 14.5 | |
65 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 16 | |
66 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
67 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 | |
68 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
69 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00, D08 | 14 | |
70 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.5 | |
71 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
72 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14.5 | |
73 | 7640101 | Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y; - Dược Thú y. | A02, B00, D07, D08 | 18 | |
74 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 20 | |
75 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 19.75 | |
76 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15.75 | |
77 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.5 | |
78 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.25 | |
79 | Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | |||
80 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 | |
81 | 7310630H | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 19 | |
82 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17.5 | |
83 | 7380101H | Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 18.75 | |
84 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 | |
85 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 | |
86 | 7620102H | Khuyến nông | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
87 | 7620109H | Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | B00, D07, D08 | 14 | |
88 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 | |
89 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14.5 | |
90 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
91 | Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) | --- | |||
92 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 | |
93 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 | |
94 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 16.5 | |
95 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17.75 | |
96 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
97 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.5 | |
98 | 7520201C | Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15.5 | |
99 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 | |
100 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | A01, D01, D07 | --- | |
101 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao) | A01, D01, D07 | --- |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01 | 22 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, D03 | --- | |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 22.75 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19, D14, D15 | --- | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 17.75 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | --- | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 23.5 | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D07, D08 | --- | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 16.5 | |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01, D07 | --- | |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 21.75 | |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A02, D29 | --- | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00 | 23.25 | |
14 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | D07, D24 | --- | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 21 | |
16 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | --- | |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25 | |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14, D15 | --- | |
19 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 23.75 | |
20 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14, D64 | --- | |
21 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 24 | |
22 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04, D15, D44 | --- | |
23 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 | |
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D14, D15 | --- | |
25 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01 | 16.25 | |
26 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D14, D64 | --- | |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.5 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14, D15 | --- | |
29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01 | 19.25 | |
30 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D14, D15 | --- | |
31 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 18 | |
32 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D14, D64 | --- | |
33 | 7229001 | Triết học | C00 | 21.5 | |
34 | 7229001 | Triết học | C19, D14, D15 | --- | |
35 | 7229030 | Văn học | C00 | 22.75 | |
36 | 7229030 | Văn học | D14, D15 | --- | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 21.25 | |
38 | 7310101 | Kinh tế | C02 | --- | |
39 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 23.5 | |
40 | 7310201 | Chính trị học | C19, D14, D15 | --- | |
41 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 22.75 | |
42 | 7310301 | Xã hội học | C19 | --- | |
43 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01 | 24.5 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học | D14, D15 | --- | |
45 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) | C00, D01 | 21.25 | |
46 | 7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) | D14, D15 | --- | |
47 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01 | 17.75 | |
48 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D03, D29 | --- | |
49 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.5 | |
50 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C02 | --- | |
51 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
52 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | C02 | --- | |
53 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 22.25 | |
54 | 7340115 | Marketing | C02 | --- | |
55 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 22.25 | |
56 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C02 | --- | |
57 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế - CTCLC | A00, D01 | 19 | |
58 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế - CTCLC | D07 | --- | |
59 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 21.25 | |
60 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C02 | --- | |
61 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.75 | |
62 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C02 | --- | |
63 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 | |
64 | 7340301 | Kế toán | C02 | --- | |
65 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 21 | |
66 | 7340302 | Kiểm toán | C02 | --- | |
67 | 7380101 | Luật | 25.25 | ||
68 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) | 23 | ||
69 | 7420101 | Sinh học | B00 | 17.5 | |
70 | 7420101 | Sinh học | D08 | --- | |
71 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00 | 22.75 | |
72 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | --- | |
73 | 7420201T | Công nghệ sinh học - CTTT | A01, D07, D08 | 17.5 | |
74 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00 | 18.75 | |
75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A01, D08 | --- | |
76 | 7440112 | Hoá học | A00, B00 | 19.75 | |
77 | 7440112 | Hoá học | D07 | --- | |
78 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00 | 17 | |
79 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | --- | |
80 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15.5 | |
81 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01, B00 | --- | |
82 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
83 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 18.25 | |
84 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 20.5 | |
85 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 16.5 | |
86 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
87 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 | |
88 | 7480201C | Công nghệ thông tin - CTCLC | A00, A01 | 17.25 | |
89 | 7480201C | Công nghệ thông tin - CTCLC | D07 | --- | |
90 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) | A00, A01 | 15.5 | |
91 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 21.25 | |
92 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01, D07 | --- | |
93 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học - CTCLC | --- | ||
94 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18.75 | |
95 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | D01 | --- | |
96 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 20.5 | ||
97 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | ||
98 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20 | |
99 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | --- | |
100 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.25 | ||
101 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 19 | ||
102 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01 | 15.5 | |
103 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | B0, D07 | --- | |
104 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00 | 16.5 | |
105 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07 | --- | |
106 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 15.5 | |
107 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02 | --- | |
108 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 21.75 | |
109 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, B00, D07 | --- | |
110 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00 | 18 | |
111 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A01, D07 | --- | |
112 | 7540105 | 19 | A00 | 19 | |
113 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A01, B00, D07 | --- | |
114 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 19.25 | ||
115 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) | 15.5 | ||
116 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 15.5 | ||
117 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
118 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01 | 15.5 | |
119 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | D07 | --- | |
120 | 7620102H | Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, B00 | 15.5 | |
121 | 7620102H | Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) | D01 | --- | |
122 | 7620103 | Khoa học đất | B00 | 15.5 | |
123 | 7620103 | Khoa học đất | A00, D07,D08 | --- | |
124 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00 | 16.25 | |
125 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, D08 | --- | |
126 | 7620109 | Nông học | B00 | 20.25 | |
127 | 7620109 | Nông học | D07, D08 | --- | |
128 | 7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) | B00 | 15.5 | |
129 | 7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) | D07, D08 | --- | |
130 | 7620110 | Khoa học cây trồng | B00 | 17.25 | |
131 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02, D07, D08 | --- | |
132 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 20.75 | |
133 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D07, D08 | --- | |
134 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 15.5 | |
135 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, D07, D08 | --- | |
136 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 | |
137 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | C02 | --- | |
138 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 18.5 | |
139 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | C02 | --- | |
140 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 | |
141 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | C02 | --- | |
142 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15.5 | |
143 | 7620116 | Phát triển nông thôn | D07 | --- | |
144 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00 | 15.5 | |
145 | 7620205 | Lâm sinh | D08 | --- | |
146 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00 | 17 | |
147 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, D07, D08 | --- | |
148 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) | B00 | 15.5 | |
149 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) | A00, D07, D08 | --- | |
150 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản - CTTT | A01, D07, D08 | 15.75 | |
151 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16.25 | |
152 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B00, D07, D08 | --- | |
153 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00 | 15.5 | |
154 | 7620305 | Quản lý thủy sản | D07, D08 | --- | |
155 | 7640101 | Thú y | B00 | 21.75 | |
156 | 7640101 | Thú y | A02, D07, D08 | --- | |
157 | 7720203 | Hoá dược | A00, B00 | 24 | |
158 | 7720203 | Hoá dược | D07 | --- | |
159 | 7720203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 22.5 | |
160 | 7720203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C02 | --- | |
161 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 21 | |
162 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | --- | |
163 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01 | 18.75 | |
164 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | C02 | --- | |
165 | 7850103 | A00, A01, B00 | A00, A01, B00 | 19 | |
166 | 7850103 | A00, A01, B00 | D07 | --- |
Tin liên quan
Clip: Chú chim thông minh biết nhặt đá bỏ vào chai nước để nước dâng cao lên để nó có thể uống
Tin cùng chuyên mục

Tiệm photo tại một trường đại học bị lập hội anti, đến chú chó của tiệm cũng bị ghét

Học sinh sẽ không cần giấy, bút để làm bài kiểm tra

2 nữ sinh tử vong thương tâm trên đường đến trường sau cú va chạm mạnh với xe tải

Vụ cấp bằng giả của Đại học Đông Đô: Bộ GD&ĐT sẽ xử lý các đối tượng sai phạm như thế nào?

Có nên công khai danh tính 55 người sử dụng bằng giả do ĐH Đông Đô cấp để bảo vệ luận án tiến sĩ?

Vì sao Đại học Đông Đô có thể cấp bằng giả trong suốt thời gian dài?
Tin nổi bật

Đọc thêm
-
Đình chỉ hoạt động Đảo Ngọc Xanh sau sự cố tàu lượn siêu tốc khiến 3 học sinh thương vong
Đời sống - 11 giờ trướcSau vụ việc 3 học sinh thương vong khi chơi trò tàu lượn siêu tốc, khu du lịch Đảo Ngọc Xanh (Phú Thọ) đã bị tạm đình chỉ hoạt động. -
Những câu chuyện ngỡ ngàng ít người biết về các 'chuyến xe tử thần' tàu lượn siêu tốc trên thế giới
Khám phá - 11 giờ trướcTàu lượn siêu tốc - trò "quen mặt" trong khu vui chơi giải trí liệu có thực sự ám ảnh như nhiều người vẫn nghĩ? 5 sự thật dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn khách quan hơn về thứ được cho là "chuyến xe tử thần" này. -
Nghệ sĩ Giang ‘còi’ nhập viện sau khi quay ‘Sức nước ngàn năm’, nghi có khối u vòm họng
Đời sống - 11 giờ trướcKhi đang quay chương trình ‘Sức nước ngàn năm’ nghệ sĩ Giang ‘còi’ đã phải nhập viện vì bị mất tiếng. Sau khi kiểm tra, các bác sĩ đã khuyên nghệ sĩ nên đi xét nghiệm ung bướu vì nghi có khối u vòm họng. -
Hà Nội ‘mờ sương’ vì đợt ô nhiễm không khí mới
Đời sống - 13 giờ trướcChất lượng không khí tại thủ đô Hà Nội tiếp tục đạt ngưỡng xấu (AQI từ 150 đến 200), nhất là tại một số khu vực như đường Phạm Văn Đồng, phố Hàng Mã, khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp. -
Nghẹn ngào nữ sinh 17 tuổi giằng xé mỗi ngày mong được kéo dài sự sống
Đời sống - 13 giờ trướcBị suy tủy xương nặng nên nữ sinh Bắc Giang phải đối mặt với 'bản án tử hình' khiến mọi người vô cùng thương xót khi em còn đang tuổi ăn, tuổi lớn.
-
Táo Vân Dung dâng tấu: Ngọc Hoàng có mặt
Ngôi sao - 13 giờ trướcHình ảnh chụp chung cùng Ngọc hoàng mới được nghệ sĩ Vân Dung chia sẻ đã khiến người hâm mộ vô cùng phấn khởi và xót xa. -
Chuyện tình dang dở đầy nước mắt của cặp du học sinh Việt 21 tuổi nơi xứ người lạnh lẽo
Đời sống - 13 giờ trướcMới đây, sự ra đi đột ngột của chàng trai 21 tuổi cùng câu chuyện tình đẹp của cặp đôi du học sinh Việt tại Hàn Quốc khiến nhiều người không khỏi xúc động. -
Lấy chồng 10 năm, chưa một lần vợ tôi dám xin về ngoại ăn Tết
Đời sống - 12 giờ trước10 năm lấy chồng là 10 năm cô ấy chưa về nhà ăn Tết. Để gia đình được yên ấm, cô ấy chẳng dám xin về... -
Biến: Nữ thần tượng Hyoyeon (SNSD) bất ngờ bị réo gọi bởi nạn nhân vụ bê bối Burning Sun
Ngôi sao - hôm quaHiện tại, cả Hyoyeon (SNSD) cũng như công ty chủ quản của cô là SM Entertainment vẫn chưa lên tiếng về sự việc lần này. -
Vừa kêu 'ế', chồng cũ Lệ Quyên ngay lập tức bị bạn thân 'vạch mặt'
Ngôi sao - hôm quaCó lẽ để đánh lạc hướng dư luận nên chồng cũ Lệ Quyên mới khẳng định độc thân. Nào ngờ, lại bị đồng đội của mình “bóc phốt’’ trên mạng xã hội. -
Lương Bằng Quang hoảng hốt khi Ngân 98 khoe cơ ngơi 8 tầng, giàu nhất thị xã
Ngôi sao - hôm quaNgân 98 đưa Lương Bằng Quang về thăm nhà, cư dân mạng được phen “mắt tròn, mắt dẹt” trước cơ ngơi 8 tầng, giàu nhất thị xã của hotgirl 9X. -
Seungri (BIGBANG) đối mặt với cáo buộc mới liên quan đến bạo lực
Ngôi sao - hôm quaCó lẽ vụ bê bối liên quan đến quán bar Burning Sun của Seungri sẽ còn phải rất lâu mới có thể đi đến hồi kết.