Ngày này có Thiên Can khắc Địa Chi, được xem là ngày xấu. Các hoạt động quan trọng nên tránh vì dễ gặp nhiều trở ngại và thất bại.
Tuổi hợp ngày :Tuổi Sửu; Tuổi Dậu
Hôm nay là ngày Quý Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Thử.
Xét về can chi: Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Quý Tỵ
Vào ngày 28/7/2024, một số hoạt động sau đây được xem là thuận lợi và gặp nhiều may mắn:
Một số hoạt động không nên thực hiện trong ngày 28/7/2024 do có thể gặp rủi ro và trở ngại:
Tham khảo giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo ngày 28/7/2024 để lên kế hoạch cho công việc quan trọng một cách thuận lợi
Giờ Sửu (01h-03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, ngoại trừ những việc liên quan đến bùn đất và bếp núc. Đặc biệt thích hợp cho việc giấy tờ, công văn và khai bút học hành.
Giờ Thìn (07h-09h): Tư mệnh. Mọi công việc đều thuận lợi.
Giờ Ngọ (11h-13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc và được xem là giờ tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Minh đường. Thích hợp cho việc gặp gỡ đại nhân và thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Kim đường. Mọi công việc đều hanh thông.
Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, ngoại trừ săn bắn tế tự.
Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc đều bất lợi, trừ việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng.
Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Không tốt cho việc kiện tụng và giao tiếp.
Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà và tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ cho việc kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi và kiện tụng.
Ngày xuất hành:
Thanh long kiếp: Xuất hành vào ngày này mang lại may mắn trong mọi phương hướng, mọi việc đều suôn sẻ và như ý muốn.
Hướng xuất hành:
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h):Xích khẩu: Dễ xảy ra xung đột, bất hòa, hoặc cãi vã. Nên hoãn lại các hoạt động đi lại.
Giờ Sửu (01h-03h):Tiểu các: Xuất hành mang lại nhiều may mắn. Thích hợp cho khai trương, buôn bán, giao dịch với lợi nhuận cao. Mọi việc trôi chảy và hòa hợp.
Giờ Dần (03h-05h): Tuyệt lộ: Không có lợi cho cầu tài, dễ gặp trắc trở khi ra đi.
Giờ Mão (05h-07h): Đại an: Cầu tài tốt nhất đi về hướng Tây và Nam. Xuất hành bình yên, mọi công việc hanh thông.
Giờ Thìn (07h-09h): Tốc hỷ: Dự báo niềm vui sắp đến. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tỵ (09h-11h): Lưu niên: Mọi sự mưu cầu khó thành. Nên đề phòng thị phi và những rắc rối liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp. Cần thực hiện mọi việc từ từ, thư thả.
Giờ Ngọ (11h-13h): Xích khẩu: Dễ xảy ra xung đột và bất hòa. Cần tránh xuất hành trong khoảng thời gian này.
Giờ Mùi (13h-15h): Tiểu các: Xuất hành gặp nhiều may mắn. Tốt cho khai trương, buôn bán, giao dịch, với công việc trôi chảy và mọi sự hòa hợp.
Giờ Thân (15h-17h): Tuyệt lộ: Không có lợi cho cầu tài, dễ gặp trắc trở trong việc xuất hành.
Giờ Dậu (17h-19h): Đại an: Cầu tài tốt nhất đi về hướng Tây và Nam. Xuất hành bình yên, mọi công việc hanh thông.
Giờ Tuất (19h-21h): Tốc hỷ: Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành bình yên. Thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Hợi (21h-23h): Lưu niên: Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi và những rắc rối liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp. Thực hiện mọi việc một cách từ từ và cẩn trọng.
Để tra cứu lịch âm ngày 28/7/2024, bạn có thể sử dụng các nguồn trực tuyến hoặc lịch in. Các thông tin như âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, và các việc nên và không nên làm sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình.
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Diên Nhi (t/h)
Link nội dung: https://tuoitrexahoi.vn/xem-lich-am-hom-nay-287-lich-van-nien-287-lich-am-2872024-a212102.html