Xem lịch âm hôm nay ngày 5/11/2024, khám phá những điều cần biết lịch vạn niên Thứ 3 ngày 5 tháng 11 năm 2024 chi tiết nhất và chính xác nhất.
Theo dõi lịch âm và lịch vạn niên 2024 vào ngày 5/11 để nắm thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những mẹo hữu ích nhé.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay, 5/11/2024
Dương lịch: 5/11/2024
Âm lịch: 5/10/2024
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo
Hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, thuộc tiết khí Sương Giáng (Sương mù). Ngày Quý Dậu được xem là ngày Tiểu Cát, mang lại may mắn, thuận lợi cho các công việc. Trong ngày này, mọi người dễ dàng kết nối, công việc suôn sẻ hơn, vì vậy có thể thực hiện các kế hoạch.
Việc nên và không nên làm ngày 5/11/2024
Hôm nay, với ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn (5/10 âm lịch), không phải là thời điểm lý tưởng để bắt đầu những việc lớn. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày mà thôi, tránh mạo hiểm làm những điều mới mẻ.
Sao tốt và sao xấu âm lịch hôm nay, 5/11/2024
Sao tốt:
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.
Sinh Khí: Thích hợp cho xây dựng, tu tạo, động thổ và trồng cây.
Thánh Tâm: Tốt cho cầu phúc, tế tự.
Mẫu Thương: Lợi cho khai trương, mở kho.
Sao xấu:
Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ giá thú nhập trạch.
Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ chuyển nhà và khai trương.
Sát Chủ: Xấu cho mọi việc.
Lỗ Ban Sát: Kỵ khởi công, động thổ.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 5/11/2024
Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn.
Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Các ngày kỵ
Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn.”
Sát Chủ Âm: Kỵ các việc liên quan đến mai táng và tu sửa mộ phần.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay 5/11/2024
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Tý: 23:00 - 0:59
Dần: 3:00 - 4:59
Mão: 5:00 - 6:59
Ngọ: 11:00 - 13:59
Mùi: 13:00 - 15:59
Dậu: 17:00 - 19:59
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu)
Sửu: 1:00 - 2:59
Thìn: 7:00 - 9:59
Tỵ: 9:00 - 11:59
Thân: 15:00 - 17:59
Tuất: 19:00 - 21:59
Hợi: 21:00 - 23:59
Xuất hành hôm nay âm lịch 5/11/2024
Ngày xuất hành: Ngày Đạo Tặc - rất xấu. Xuất hành có thể bị hại hoặc mất của.
Hướng xuất hành:
Nên: Xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hoặc hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
Tránh: Hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).
Chi tiết giờ xuất hành hôm nay
Giờ Tý (23h - 01h): Giờ hoàng đạo Tư Mệnh. Tất cả mọi việc đều thuận lợi.
Giờ Sửu (01h - 03h): Giờ hắc đạo Câu Trận. Rất kỵ cho việc dời nhà, xây nhà hay tang lễ.
Giờ Dần (03h - 05h): Giờ hoàng đạo Thanh Long. Tốt cho mọi công việc.
Giờ Mão (05h - 07h): Giờ hoàng đạo Minh Đường. Hữu ích cho việc gặp gỡ người có ảnh hưởng.