Ngày 18/8, gần 190 trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2024

Tính đến trưa 18/8, gần 190 trường đại học trên cả nước công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Năm nay điểm chuẩn nhiều ngành tăng cao.

Theo thông tin các trường đã công bố, điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với năm ngoái, với mức tăng từ 0,5 đến 2 điểm.

Chẳng hạn ở khối trường kỹ thuật, các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa của Đại học Bách khoa Hà Nội đều có điểm chuẩn trúng tuyển trên 28 điểm.

Gần 150 trường đại học công bố điểm chuẩn 2024 - 1

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2024 (Ảnh: Hải Long).

Ở khối kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương có điểm chuẩn nhiều ngành đều ở mức 28 điểm trở lên.

Năm nay, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền có ngành trung bình 9,4 điểm/môn mới đỗ như ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, với 37,7 điểm. 

Một số ngành lấy mức 37 điểm trở lên gồm Báo chí truyền hình lấy 37,21, Truyền thông Marketing lấy 37,38...

tiếp tục cập nhật danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn. Mời quý phụ huynh, thí sinh và độc giả cùng theo dõi.

 

 TT

Tên trường 

Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1

Trường Đại học Hoa Sen 

15-19 15-19
2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 16-21  16-21
3 Trường Đại học Gia Định 15-16,5 15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm
4 Trường Đại học Bình Dương 15-21 15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm
Trường Đại học Nha Trang 16-23 16-23
6 Học viện Ngân hàng 25,6-28,13

Hệ chuẩn: 24,5-26,5

Hệ CLC: 32,6-32,75

Hệ quốc tế: 21,6-23,9

7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15 15
8 Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 16 15
9 Trường Đại học Hải Dương   15-19
10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

  18,3-28,42
11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23

15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm

12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

23,95-28,6

21,7-28

13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

16-17

17

14

Trường Đại học Ngoại thương

27-28,5

26,2-28,5

15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

20-26,25

19-26,25

16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15

15

17

Trường Đại học Bạc Liêu

 

15-16

18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

19,2-25,7

20-25,52

19

Trường Đại học Đại Nam

16-22,5

15-22,5

20 Trường Đại học Văn Lang 16-22,5

16-24

21 Trường Đại học Đông Á 15-21

15-21

22 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 19-26

18-26

Phân hiệu Quảng Ngãi: 17

23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-22,5

15-22,5

 24 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26,71-28,18

Thang điểm 30: 26,1-27,65

Thang điểm 40: 35,65-37,1

25 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 15-20

15-21,5

26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

22,95-29,03

20-28,78

27

Đại học Bách khoa Hà Nội

21,78-28,53

21-29,42

28 Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM 24,39-27,44

24,06-27,48

29

Trường Đại học Tiền Giang 

 

15-17,5

30

Trường Đại học Cần Thơ

15-28,43

15-26,86

31 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 15-18

15-17

32 Trường Đại học Hoa Lư 16-27,2

15-26,2

33 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18,4-22,8

16-19,5

 34

Học viện Hàng không Việt Nam

16-26

16-24,2

35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long  

15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)

36 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-25,4

19-24,5

37 Trường ĐH Công Thương TPHCM 17-24,5

16-22,5

38 Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội 21-25,15

21-24,35

39 Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội 20-21

20-22

40 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

Thang 30: 20-26,25

Thang 40: 34,45-35

Thang 30: 20-25,65

Thang 40: 33,4-34,85

41 Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội 21-22

20,55-22

42 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM 18,5-28,5

17-28,05

43 Trường Đại học Luật TPHCM 22,56-27,27

22,91-27,11

44

Học viện Chính sách và Phát triển

24,5-28,36

23,5-25,5

45

Trường Đại học Đông Đô

   
46 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22-25,9

21,1-26

47 Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) 23,8-27,2

17-27,2

48 Trường Đại học Dược Hà Nội 24,26-25,51

23,81 - 25

49

Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

20,45-26,36

24,1-25,24

50 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 17,05-27,11

17-26,45

51 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 21,35-26,57

18,35-26,31

52 Học viện Tài chính

Thang 30: 26,03-26,85

Thang 40: 34,35-36,15

Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51 

 53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM  

19-27,75

54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

 

21-28

55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

22-34,25 22-34,6
56

Trường Đại học Thủy lợi

20,5-26,62 18-25
57

Trường Đại học Công đoàn

Thang 30: 15,2-26,38

Thang 40: 33,0

15,15-23,23 
58

Trường Đại học Thương mại

25-27 24,5-27
59

Trường Đại học Mở TPHCM

16-24,75 16,5-25,5
60

Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,1-27,83  
61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

55,51-84,14 (thang 100) 54-79,84 (thang 100)
62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

24,85-26,1 25-26,2
63

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF)

16-21 16-21
64

Trường Đại học Văn Hiến

15-19 15,15-24,03
65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

19-26 19-25,4
66

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 

  18,7-25,32
67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

24,92-28,89 20,5-27,45
68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

  18-23
69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

  26,68-37,21
70

Trường Đại học Đà Lạt 

17-25,8 16-26,75
71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15-24,75 15-26
72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

24,49-27,15 23,55-26,8
73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

33,1-33,62 (thang điểm 40) 34,1-35,7
74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

22,5-27,8 22-27,85
75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

24,5-28,36 24,28-27,35
76

Trường Đại học Lao động - Xã hội 

Cơ sở Hà Nội: 17-26,33

Cơ sở TPHCM: 20-25,8

Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

Cơ sở TPHCM: 17-24,6

77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

17,5-24,5 17,5-24
78

Trường Đại học Thăng Long 

19-26,52

PT1/PT6: 18-25,89

PT2: 24,05-26,23

79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-21 15-21
80

Trường Đại học CMC 

21-23 22-23
81

Trường Đại học Điện lực 

19,5-24 18-24
82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

  15
83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

  15
84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

  16-25,9
85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

16-22,5 15-22,5
86

Trường Đại học Vinh 

16-28,71 (môn năng khiếu có nhân hệ số) 17-28,12
87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM 

  25,4-27,8
88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-27,58 15-26
89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

17,20-28,13 15,35-27,58
90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 

16-24 15-19
91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

15-24,5 15-23,5
92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Thang 40: 34,35-35-78

Thang 30: 22,85-28,9

20,7-26,85
93

Trường Đại học Tân Tạo

15-22,5 15-22,5
94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

  21,85-25,05
95

Trường Đại học Sư phạm 2

15,35-28,83 15-28,58
96

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

24-27 17-26,45
97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

  15,35-27,58
98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

  15-27,17
99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

15,90-23,55 15-23,79
100

Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

22-27 22-25,01
101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-25,73 15-23
102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

17-18,50 17-20,25
103

Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng

22,35-25,57 19,05-25,52
104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

  18,55-24,63
105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15 15
106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

17-23 17-23
107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

16,7-18,2 15,75-18,2
108

Trường Du lịch - Đại học Huế

17-23 15,5-21
109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

27,1 21
110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

15-26,3 16-26
111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-18 15-17,5
112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

15-28,3 15-27,6
113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18,5-21 18-24
114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-17,5 15-18
115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

17-23 17-23
116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-27,1 15-25,5
117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

21 19
118

Trường Đại học Y tế công cộng

16,1-22,95 16-21,8
119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

  16,5-24,5
120 Trường Đại học Mở Hà Nội

Thang 40: 22,5-33,19

Thang 30: 17-26,12

17,25-25,07
121 Trường Đại học Phan Thiết  15-19 15-19
122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

  15
123 Trường Đại học Cửu Long  15-22,5 15-21
124 Trường Đại học Phương Đông  15-24 15-24
125 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)  18-34 (môn năng khiếu có nhân hệ số)

Thang 30: 16-27,45

Thang 40: 29-31,9

126 Trường Đại học Võ Trường Toản    15-22,5
127 Trường Đại học Hồng Đức  15-28,42 15-27,63
128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

15,5-26

15-24,75

129

Trường Đại học Phenikaa 

17-23

17-23

130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

 

15

131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

15-21

16,5-21

132

Học viện Quản lý giáo dục

15-22,5

15

133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

17-21

17-21

134

Trường Đại học Đồng Tháp

 

17-27,4

135

Học viện Hành chính Quốc gia

Cơ sở Hà Nội: 23,25-27,9

Cơ sở Quảng Nam: 18-21

Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

Cơ sở Quảng Nam: 15-18

136

Trường Đại học Thành Đông 

14-21

14-21

137

Trường Đại học Tài chính kế toán

15

15

138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,43

15-27,4

139 Trường Đại học Nguyễn Trãi  18

20-22

140 Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM  20

Phương thức 405: 22,75

Phương thức 406: 23,84

141 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì  16-18

16-18

142 Trường Đại học Lạc Hồng  15-21

15-21

143 Trường Đại học Kinh Bắc   

15-22,5

144 Trường Đại học Giao thông vận tải

Cơ sở Hà Nội: 20,5-26,45

Cơ sở TPHCM: 20-25,86

Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

Cơ sở TPHCM 16,15-24,83

145 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15

15

146 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16-22,5

15-22,5

147 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai  15-19

15-19

148 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng  19,5-24

17-23

149

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

 

16-24,12

150 Trường Đại học Tân Trào   

15-24,5

151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam   

Thang 30: 18-25,75

Thang 40: 32,25-32,5

152 Trường Đại học Khánh Hòa   

15-25,85

153 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội   

15-24,75

154 Trường Đại học Tây Đô   

15-21

155 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột   

16-22,75

156 Trường Đại học Chu Văn An   

15-17

157 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây   

15

158 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ   

15-23,3

159 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội  17-24,8

17-24,49

160 Trường Đại học Thủ Dầu Một   

15,5-23,25

161 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn   

18-20,5

162 Trường Đại học Hà Tĩnh   

16-26,4

163 Trường Đại học Lâm nghiệp   

15

164 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai   

15-23,5

165 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang   

20,25-22,75

166 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên   

15-19

167 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên   

15-16

168 Trường Đại học Kinh tế quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên   

16-19

169 Khối trường quân sự 20,60-28,55

cao nhất 27,97 điểm

170 Trường Đại học Luật Hà Nội 22,85-28,15

18,15-27,36

171 Học viện Báo chí tuyên truyền

Thang 30: 25,18-26,8

Thang 40: 34,5-37,7

Thang 30: 23,31-28,68 

Thang 40: 33,5-38,02 

172 Trường Đại học Sư phạm TPHCM   

17-27

173 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 15-24,5

17-15,56

174 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 19-26,05

19-25,52

175 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội   

19-23,5

176 Trường Đại học Hạ Long   

15-23

177 Trường Đại học Sao Đỏ  

16-18

178 Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM   

16-27,21

179 Trường Đại học Duy Tân   

14-22,5

180 Học viện Ngoại giao 25,47-29,2

25,27-28,46

181 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội   

16-26,15

182 Trường Đại học Quảng Nam  

14-24,5

183 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định   

15,3-19

184  Trường Đại học Quy Nhơn   

15-25,75

185 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM   

15-25,69

186 Học viện Bưu chính viễn thông  

Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59

Cơ sở phía Nam: 18-25,1

187 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM   

14-25

188 Trường Đại học Đồng Nai  

17-24,75

189 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang  

15

190 Trường Đại học Y Dược Thái Bình   

15-25,8

191 Trường Đại học Y khoa Vinh   

19-24

192 Trường Đại học Hải Phòng   

15-23,5

193 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương   

14-21

194 Trường Đại học Sài Gòn   

17,91-26,31

195 Trường Đại học Y Dược TPHCM   

19-27,34

196 Trường Đại học Văn hóa TPHCM  

15-24,5

197 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam   

19

198 Trường Đại học Xây dựng miền Trung   

15

199 Trường Đại học Việt Đức   

18-22

200 Trường Đại học Thái Bình   

16-19

201 Trường Đại học Trà Vinh   

15-24,45

202 Trường Đại học Phạm Văn Đồng   

15-23,2

203 Trường Đại học Hà Nội 

Thang 30: 16,7-25,08

Thang 40: 25,27-35,8

24,2-36,15

204 Khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM   

19,65-26,15

205 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội   

20,01-28,8

206 Học viện Tòa án  

21,15-27,31

207 Trường Đại học Phạm Văn Đồng   

15-23,2

208 Trường Đại học Tiền Giang   

15-17,5

209 Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre  

17

210 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định  

16

211 Trường Đại học Y Hà Nội  

19-27,73

212 Khối trường công an, cảnh sát  

lấy từ 14,01 điểm

213 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT) 15-16  
214 Trường Đại học Hòa Bình 17-22,5  
215 Trường Đại học Thành Đô 16,5-21  
216 Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 20-26,35  
217 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 17  
218 Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 15-18