Kinh nghiệm đi khám tại Bệnh viện Việt Đức: Lịch khám, quy trình và bảng giá chi tiết

Bệnh viện Việt Đức (Bệnh Viện Hữu Nghị Việt Đức) là một bệnh viện ngoại khoa, là một trong những trung tâm phẫu thuật lớn nhất Việt Nam, gắn liền với tên tuổi nhà phẫu thuật nổi tiếng Tôn Thất Tùng.

Các chuyên khoa điều trị tại Bệnh viện Việt Đức

 
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức được thành lập năm 1906 với tên gọi ban đầu là Nhà thương Bảo hộ. Theo thời gian, tên gọi của bệnh viện cũng có nhiều sự thay đổi: Bệnh viện Yersin (1943), Bệnh viện Phủ Doãn (1954), Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – Cộng hòa Dân chủ Đức (1958 – 1990) và Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức (từ năm 1991 đến nay).
 
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức là cái nôi của ngành ngoại khoa ở Việt Nam, là một trong những trung tâm phẫu thuật lớn nhất Việt Nam, gắn liền với tên tuổi nhà phẫu thuật nổi tiếng Tôn Thất Tùng. Với lịch sử phát triển hơn 100 năm, bệnh viện là đơn vị đi đầu về kỹ thuật nội soi cắt gan, thực quản, thần kinh.
 
Bệnh viện Việt Đức là tuyến cao nhất của ngành ngoại khoa miền Bắc. Với đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, mỗi năm bệnh viện tiến hành khoảng 28.000 ca phẫu thuật thuộc nhiều chuyên khoa khác nhau. Thế mạnh của bệnh viện là khám, điều trị và phẫu thuật các chuyên khoa:
 
Nội – Hồi sức thần kinh;
 
Bệnh tim mạch và lồng ngực;
 
Ngoại nhi và trẻ sơ sinh;
 
Bệnh lý tiêu hóa;
 
Bệnh cột sống/thoát vị đĩa đệm;
 
Chi trên và y học thể thao;
 
Bệnh lý chi dưới;
 
Khám xương và điều trị ngoại trú;
 
Phẫu thuật tạo hình – hàm mặt – thẩm mỹ;
 
Phục hồi chức năng;
 
Phẫu thuật nhiễm khuẩn;
 
Bệnh đường tiết niệu;
 
Bệnh nam học/nam khoa;
 
Bệnh lý gan mật;
 
Ung bướu;
 
Thận lọc máu;
 
Bệnh lý hậu môn trực tràng.
 

Bệnh viện Việt Đức ở đâu?

 
Sơ đồ Bệnh viện Việt Đức

Sơ đồ Bệnh viện Việt Đức.
 
Bệnh viện Việt Đức có nhiều cổng vào và cổng 40 Tràng Thi là cổng dành cho khách đến làm việc (tạm hiểu là các công việc hành chính).
 
Cổng số 40 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội, cổng này không dành cho bệnh nhân đến khám.
 
Cổng số 16-18 Phủ Doãn, Hoàn Kiếm, Hà Nội là cổng vào Khoa Khám bệnh, Khoa khám theo yêu cầu và Cấp cứu và tòa nhà điều trị…
 
ĐT: 04.39285.576 – 04.38253 531 (máy lẻ 300).
 
Khoa khám bệnh và điều trị theo yêu cầu 1C:
 
Địa chỉ: Số 8 Phủ Doãn – Tràng Thi – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
 
Thông tin liên hệ: ĐT: 043 8289 852 – 0968.837.518 – 0986.910.256


Bệnh viện Việt Đức có khám bệnh ngày thứ 7, Chủ Nhật không?

 

Hiện, bệnh viện chỉ khám từ thứ 2 đến thứ 6. Các ngày cuối tuần bao gồm ngày thứ 7 và chủ nhật, ngoại trừ khoa Cấp Cứu thì những khoa khác đều không làm việc.

Cụ thể lịch làm việc của bệnh viện Việt Đức các ngày thứ 2,3,4,5,6 trong tuần như sau:

Mùa Hè: 7h-16h30.

Mùa Đông: 7h-16h.


Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Việt Đức

 

Quy trình đăng ký khám bệnh cho bệnh nhân có BHYT tại Bệnh viện Việt ĐứcQuy trình đăng ký khám bệnh cho bệnh nhân có BHYT tại Bệnh viện Việt Đức

Quy trình đăng ký khám bệnh cho bệnh nhân có BHYT tại Bệnh viện Việt Đức.
 
Quy trình đăng ký khám bệnh cho bệnh nhân không có BHYT tại Bệnh viện Việt Đức
Quy trình đăng ký khám bệnh cho bệnh nhân không có BHYT tại Bệnh viện Việt Đức.
 

Khoa nam học bệnh viện Việt Đức có tốt không?

 
Nam khoa trở thành một trong những vấn đề của thời đại, đây cũng là một trong những lĩnh vực chuyên khoa có thể mạnh của Bệnh viện Việt Đức. Hiện nay, trung bình 1 tuần, Trung tâm Nam học khám khoảng 400-500 bệnh nhân, số mổ lớn và tiểu phẫu khoảng 30-50 bệnh nhân.
 
Điều trị nội khoa: bệnh vô sinh nam giới, mãn dục nam giới, suy sinh dục nam, rối loạn cương dương, rối loạn xuất, viêm đường tiết niệu – sinh dục, viêm – tổn thương da bộ phận sinh dục…
 
Điều trị ngoại khoa: giãn tĩnh mạch tinh, tinh hoàn ẩn, đặt tinh hoàn giả, sinh thiết tinh hoàn – mào tinh hoàn, nang mào tinh hoàn – nang thừng tinh, tràn dịch màng tinh hoàn…
 
Các phẫu thuật trên dương vật: Phẫu thuật tạo hình trên dương vật: tạo hình niệu đạo – lỗ đái lệch thấp, mất đoạn niệu đạo, cong vẹo dương vật – xơ cứng vật hang, tạo hình dương vật, đặt vật giả dương vật, phẫu thuật điều trị rối loạn cương dương, rối loạn xuất tinh…), phẫu thuật nối dương vật vi phẫu…
 
Các phẫu thuật điều trị vô sinh: nối ống dẫn tinh – ống dẫn tinh vi phẫu, nối ống dẫn tinh – mào tinh Các phẫu thuật tiểu khung: Phẫu thuật cắt nang túi tinh, phẫu thuật cắt túi tinh điều trị bệnh lý túi tinh…
 
Các phẫu thuật liên quan đến tiết niệu: Đốt giãn tĩnh mạch niệu đạo nội soi điều trị chảy máu niệu đạo khi cương, cắt xử lý vùng ụ núi – tuyến tiền liệt – cổ bàng quang nội soi điều trị rối loạn xuất tinh.
 
Các phẫu thuật khác: phẫu thuật định giới cho những trường hợp rối loạn biệt hoá giới tính, phẫu thuật điều trị vú to ở nam giới…
 

Kinh nghiệm đi khám tại Bệnh viện Việt Đức 

 
Bệnh viện gần như rất ít chỗ để xe ô tô, bệnh nhân đi ô tô đến rất ít khi có đỗ gửi. Nếu cần thiết đi ô tô, bạn có thể gửi tại Cung văn hóa Hữu Nghị Việt Xô (cách Bệnh viện Việt Đức 500m) sau đó đi bộ hoặc taxi đến Bệnh viện.
 
Nếu đi xe máy, mọi người có thể gửi ở các bãi gửi xe dọc đường Phủ Doãn hoặc gửi tại cổng số 14 Phủ Doãn.
 
Các hàng cột ở giữa lối đi có để sẵn phiếu Đăng ký khám, bạn có thể viết phiếu đăng ký, điền thông tin sau đó mang đến Quầy để nhân viên Bệnh viện tiếp nhận.
 
Vào các buổi sáng đầu tuần (thứ 2,3,4) bệnh viện có rất đông bệnh nhân nên có thể xảy ra tình trạng quá tải, chờ đợi lâu. Nếu bạn đi khám vào buổi chiều hoặc các ngày thứ 5, thứ 6 thì sẽ đỡ đông hơn.
 
Vào các buổi sáng, đặc biệt là khoảng 8h00 – 9h30, các bãi gửi xe máy của Bệnh viện cũng thường xuyên hết chỗ. Khi đó, bạn có thể đi dọc theo đường Phủ Doãn, lên bãi gửi xe của Bệnh viện Phụ Sản Trung ương và Bệnh viện K để gửi. Nếu vẫn không còn chỗ thì bạn đi lên Bệnh viện Việt Nam – Cuba (cách Việt Đức khoảng 400m).
 
Dù bạn khám thường hay khám theo yêu cầu thì cũng đều cần làm thủ tục tại tầng 1 nhà C4. Bạn đi vào cổng 16-18 Phủ Doãn, nhìn bên tay trái thấy C4 thì vào để Đăng ký.
 
Sau khi vào nhà C4, người bệnh điền thông tin và phiếu khám, lấy số đăng ký khám tại quầy Đăng ký khám bệnh (quầy đăng ký khám theo yêu cầu và quầy đăng ký khám thường là khác nhau).
 

Đường đi đến Bệnh viện Việt Đức nhanh nhất

 
Nếu ở tỉnh khác đến, bạn nên di chuyển đến các bến xe và đi xe bus, taxi, xe ôm… để thuận tiện hơn:
 
Cách bến xe Mỹ Đình 10km.
 
Cách bến xe Giáp Bát 6km.
 
Cách bến xe Gia Lâm 6km.
 

Chi phí khám và điều trị tại Bệnh viện Việt Đức

 
               BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ 
 ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC  
 (Ban hành kèm theo Quyết định số:  2458  /QĐ-BYT ngày 16 /7/2012)  
STTTÊN DỊCH VỤMỨC THU 
 
 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE  
1KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA  
 -Phòng khám có điều hòa20,000 
 -Phòng khám không có điều hòa18,000 
 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)100,000 
2PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:  
 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có335,000 
 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)150,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)145,000 
 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)80,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)75,000 
 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)70,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)65,000 
 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)50,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)45,000 
 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:  
 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)145,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)140,000 
 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)120,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)115,000 
 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)95,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)90,000 
 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể  
 – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa)75,000 
 – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa)70,000 
 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:  
 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
 SIÊU ÂM:  
3Siêu âm35,000 
4Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)245,000 
5Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản590,000 
6Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1,800,000 
7Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu150,000 
8Siêu âm nội soi500,000 
 CHIẾU, CHỤP X-QUANG  
 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT  
9Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)500,000 
10Chụp CT Scanner đến 32 dãy500,000 
11Chụp CT Scanner đến 32 dãy870,000 
12Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)5,100,000 
13Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5,100,000 
14Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA8,250,000 
15Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)8,300,000 
16Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…)8,750,000 
17Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)2,300,000 
18Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA2,800,000 
19Chụp X-quang số hóa 1 phim58,000 
20Chụp X-quang số hóa 2 phim83,000 
21Chụp X-quang số hóa 3 phim108,000 
22Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa465,000 
23Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa420,000 
24Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa155,000 
25Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa155,000 
26Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa195,000 
27Chụp PET/CT19,000,000 
28Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị19,500,000 
29Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy2,100,000 
30Chụp cộng hưởng từ (MRI)1,700,000 
31Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)2,200,000 
32Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)800,000 
33Chụp mạch máu thông thường (không DSA)500,000 
34Chụp mật qua Kehr150,000 
35Chụp X – quang vú định vị kim dây280,000 
36Lỗ ḍò cản quang (bao gồm cả thuốc)300,000 
 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI  
37Thông đái62,000 
38Thụt tháo phân40,000 
39Chọc hút hạch hoặc u58,000 
40Chọc hút tế bào tuyến giáp74,000 
41Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi95,000 
42Chọc rửa màng phổi130,000 
43Chọc hút khí màng phổi85,000 
44Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi54,000 
45Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)115,000 
46Nong niệu đạo và đặt thông đái145,000 
47Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)460,000 
48Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)300,000 
49Sinh thiết hạch, u125,000 
50Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng445,000 
51Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê)570,000 
52Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê)670,000 
53Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết145,000 
54Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.220,000 
55Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết180,000 
56Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết260,000 
57Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết120,000 
58Nội soi trực tràng có sinh thiết190,000 
59Nội soi bàng quang không sinh thiết330,000 
60Nội soi bàng quang có sinh thiết410,000 
61Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…680,000 
62Nội soi phế quản ống mềm gây tê570,000 
63Dẫn lưu màng phổi tối thiểu500,000 
64Mở khí quản565,000 
65Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm465,000 
66Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ)730,000 
67Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)785,000 
68Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng1,030,000 
69Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng840,000 
70Thở máy (01 ngày điều trị)420,000 
71Đặt nội khí quản415,000 
72Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE)1,250,000 
73Cấp cứu ngừng tuần hoàn290,000 
74Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)1,580,000 
75Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết900,000 
76Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật2,200,000 
77Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp570,000 
78Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (Chưa tính thuốc gây mê, sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire)720,000 
79Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)220,000 
80Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần; chưa bao gồm catheter 2 nòng)1,300,000 
81Chọc dò tuỷ sống35,000 
82Chọc dò màng tim80,000 
83Rửa dạ dày30,000 
84Đốt mụn cóc30,000 
85Cắt sùi mào gà60,000 
86Chấm Nitơ, AT10,000 
87Đốt Hydradenome50,000 
88Tẩy tàn nhang, nốt ruồi65,000 
89Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư130,000 
90Bạch biến65,000 
91Đốt mắt cá chân nhỏ70,000 
92Cắt đường rò mông120,000 
93Móng quặp80,000 
94Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ50,000 
95Sinh thiết vú100,000 
96Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)1,200,000 
97Soi khớp có sinh thiết320,000 
98Soi màng phổi180,000 
99Soi thực quản/ dạ dày gắp giun250,000 
100Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu250,000 
101Soi ruột non +/- sinh thiết320,000 
102Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp400,000 
103Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu320,000 
104Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ150,000 
105Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng450,000 
106Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)2,000,000 
107Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)800,000 
108Nội soi tai70,000 
109Nội soi mũi xoang70,000 
110Nội soi ống mật chủ110,000 
111Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)700,000 
112Nội soi lồng ngực (chưa bao gồm thuốc gây mê)700,000 
113Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)700,000 
114Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật1,500,000 
115Đo áp lực đồ bàng quang100,000 
116Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo100,000 
117Điện cơ tầng sinh môn100,000 
118Niệu dòng đồ35,000 
119Mổ tràn dịch màng tinh hoàn100,000 
120Cắt bỏ tinh hoàn100,000 
121Mở rộng miệng lỗ sáo45,000 
122Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)300,000 
123Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)1,500,000 
124Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá650,000 
125Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)2,000,000 
126Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)80,000 
127Đặt catheter động mạch quay450,000 
128Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục500,000 
129Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim300,000 
130Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực800,000 
131Điều trị hạ kali/ canxi máu180,000 
132Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu650,000 
133Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp200,000 
134Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp650,000 
135Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn750,000 
136Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý550,000 
137Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da180,000 
138Lọc máu liên tục  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)1,800,000 
139Lọc tách huyết tương  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)1,200,000 
140Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner1,000,000 
141Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm120,000 
 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
142Giao thoa10,000 
143Bàn kéo20,000 
144Bồn xoáy10,000 
145Tập do liệt thần kinh trung ương10,000 
146Tập do cứng khớp12,000 
147Tập do liệt ngoại biên10,000 
148Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu15,000 
149Chẩn đoán điện10,000 
150Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC20,000 
151Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC10,000 
152Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi5,000 
153Tập với xe đạp tập5,000 
154Tập với hệ thống ròng rọc5,000 
155Thuỷ trị liệu (cả thuốc)50,000 
156Vật lý trị liệu hô hấp10,000 
157Vật lý trị liệu chỉnh hình10,000 
158Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ10,000 
159Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động10,000 
160Tập dưỡng sinh7,000 
161Điện vi dòng giảm đau10,000 
162Xoa bóp bằng máy10,000 
163Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)30,000 
164Xoa bóp toàn thân (60 phút)50,000 
165Xông hơi15,000 
166Giác hơi12,000 
167Bó êm cẳng tay7,000 
168Bó êm cẳng chân8,000 
169Bó êm đùi12,000 
170Chẩn đoán điện thần kinh cơ20,000 
171Xoa bóp áp lực hơi10,000 
172Điện từ trường cao áp10,000 
173Laser chiếu ngoài10,000 
174Laser nội mạch30,000 
175Laser thẩm mỹ30,000 
176Sóng xung kích điều trị30,000 
177Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp450,000 
178Nẹp chỉnh hình trên gối900,000 
179Nẹp cổ tay- bàn tay300,000 
180Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng900,000 
181Giày chỉnh hình450,000 
182Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân1,000,000 
183Nẹp đỡ cột sống cổ450,
                                                                                                 
 
 Như Quỳnh (t/h)