Xem lịch âm hôm nay 31/7 - Lịch vạn niên 31/7 - Lịch âm 31/7/2024

Lịch âm 31/7, xem lịch âm ngày 31/7 chuẩn xác nhất, xem ngày tốt xấu, việc không nên làm ngày 31/7/2024.

Xem lịch âm hôm nay ngày 31/7: Cập nhật nhanh và chính xác lịch âm thứ Tư ngày 31 tháng 7 năm 2024.

Thông tin chung về lịch âm ngày 31/7/2024

  • Dương lịch: Ngày 31 tháng 7 năm 2024 (Thứ Tư).
  • Âm lịch: Ngày 26 tháng 6 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Bính Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, ngày này không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ gặp nhiều trở ngại, tốn nhiều công sức và khó thành công.
  • Tiết khí: Đại Thử.
  • Tuổi hợp: Lục hợp Tị, Tam hợp Tý, Thìn.
  • Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần.
xem-lich-am-hom-nay-317-lich-van-nien-317-lich-am-3172024-anh1-1722334842.PNG
 

Giờ tốt và giờ xấu ngày 31/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt để thực hiện các công việc quan trọng):

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh Long - Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ hoàng đạo.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh Đường - Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim Quỹ - Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường - Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường - Tốt cho mọi việc trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư Mệnh - Mọi công việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu nên tránh):

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên Hình - Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu Tước - Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ - Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên Lao - Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ - Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu Trận - Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành ngày 31/7/2024

Ngày Xuất Hành:

  • Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý.

Hướng Xuất Hành:

  • Hướng Tây Nam: Đón Hỷ Thần.
  • Hướng Đông: Rước Tài Thần.

Giờ Xuất Hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Đại An - Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Tốc Hỷ - Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên, quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Dần (03h-05h): Lưu Niên - Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng, việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Mão (05h-07h): Xích Khẩu - Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã, người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Tiểu Các - Xuất hành gặp nhiều may mắn, khai trương, buôn bán, giao dịch có lời, công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Tuyệt Lộ - Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Đại An - Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên, làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Tốc Hỷ - Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên, quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Thân (15h-17h): Lưu Niên - Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng, việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Xích Khẩu - Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã, người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tiểu Các - Xuất hành gặp nhiều may mắn, khai trương, buôn bán, giao dịch có lời, công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Tuyệt Lộ - Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Việc nên và không nên làm ngày 31/7/2024

  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, đặc biệt là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).
  • Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.