Hãy tham khảo lịch âm, lịch vạn niên ngày 21/11/2024 để cập nhật thông tin chi tiết về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành cùng các gợi ý hữu ích.
Thông tin chung về lịch âm ngày 21/11/2024
- Dương lịch: 21/11/2024
- Âm lịch: 21/10/2024
- Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Theo can chi, hôm nay là ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn, nằm trong tiết khí Lập Đông (khởi đầu mùa đông).
Ý nghĩa ngày Kỷ Sửu: Ngày này thuộc Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) với sự kết hợp giữa Thiên Can và Địa Chi có cùng cực tính, dễ dẫn đến xung đột, không thuận lợi cho các công việc lớn, nên tránh những việc cần sự hòa hợp.
Những việc nên và không nên làm ngày 21/11/2024
Ngày Kỷ Sửu (21/10/2024 Âm lịch) là một ngày tương đối thuận lợi, phù hợp để thực hiện các công việc quan trọng như:
- Cải táng, sửa mộ, khởi công xây dựng, động thổ
- Khai trương, mở cửa hàng, ký hợp đồng, giao dịch
- Xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận công việc mới
- Cầu tài, chữa bệnh, giải quyết tranh chấp, kiện tụng
Tuy nhiên, ngày này không thuận lợi cho việc kết hôn hay tổ chức cưới hỏi.
Sao tốt và sao xấu trong ngày 21/11/2024
Sao tốt:
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, tránh kiện tụng
- Thiên Phú: Phù hợp với xây dựng nhà cửa, khai trương, an táng
- Thiên Thành: Tốt cho mọi công việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, giao dịch
- Ngọc Đường: Hoàng Đạo, tốt cho mọi việc
- Nhân Chuyên: Đại cát, tốt cho tất cả các công việc, có thể giải sao xấu
Sao xấu:
- Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa, đào ao, đào giếng, tế tự
- Thiên Tặc: Không thuận lợi cho khởi tạo, khai trương, động thổ
- Nguyệt Yếm Đại Họa: Không tốt cho xuất hành hay việc kết hôn
- Quả Tú: Xấu cho hôn nhân
- Tam Tang: Kỵ cho việc cưới hỏi, xây dựng, an táng
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 21/11/2024
- Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
Ngày kỵ: Ngày này không phạm các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành ngày 21/11/2024 (Âm lịch)
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt):
- Dần (3:00 - 4:59)
- Mão (5:00 - 6:59)
- Tỵ (9:00 - 11:59)
- Thân (15:00 - 17:59)
- Tuất (19:00 - 21:59)
- Hợi (21:00 - 23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu):
- Tý (23:00 - 0:59)
- Sửu (1:00 - 2:59)
- Thìn (7:00 - 9:59)
- Ngọ (11:00 - 13:59)
- Mùi (13:00 - 15:59)
- Dậu (17:00 - 19:59)
Ngày xuất hành ngày 21/11/2024 (Âm lịch)
Ngày này thuộc Kim Dương, mang lại vận may trong xuất hành, quý nhân phù trợ, tài lộc thuận lợi, và thưa kiện sẽ có nhiều lý do chính đáng.
Hướng xuất hành
- NÊN xuất hành về hướng Nam để đón Tài Thần.
- Hướng Đông Bắc là hướng đón Hỷ Thần.
- TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc, vì đây là hướng gặp Hạc Thần, không tốt.
Chi tiết các giờ trong ngày 21/11/2024
- Giờ Tý (23h - 01h): Giờ hắc đạo Thiên hình, kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h - 03h): Giờ hắc đạo Chu tước, tránh tranh cãi và kiện tụng.
- Giờ Dần (03h - 05h): Giờ hoàng đạo Kim quỹ, tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h - 07h): Giờ hoàng đạo Kim Đường, thuận lợi mọi việc.
- Giờ Thìn (07h - 09h): Giờ hắc đạo Bạch hổ, kỵ mọi việc, trừ săn bắn và tế tự.
- Giờ Tỵ (09h - 11h): Giờ hoàng đạo Ngọc đường, tốt cho mọi việc, đặc biệt giấy tờ, công văn, học hành.
- Giờ Ngọ (11h - 13h): Giờ hắc đạo Thiên lao, bất lợi cho mọi việc, trừ các nghi lễ tín ngưỡng.
- Giờ Mùi (13h - 15h): Giờ hắc đạo Nguyên vũ, kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Thân (15h - 17h): Giờ hoàng đạo Tư mệnh, thuận lợi cho mọi việc.
- Giờ Dậu (17h - 19h): Giờ hắc đạo Câu trận, kỵ dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h - 21h): Giờ hoàng đạo Thanh long, rất tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ hoàng đạo.
- Giờ Hợi (21h - 23h): Giờ hoàng đạo Minh đường, thuận lợi cho việc gặp quý nhân, thăng quan tiến chức.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 21/11/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay thông qua các lịch in hoặc tìm kiếm trên các nguồn thông tin như Tuổi Trẻ Xã Hội. Việc nắm rõ các thông tin về âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cũng như các công việc nên làm hay kiêng kỵ sẽ giúp bạn chọn lựa thời điểm tốt nhất cho các hoạt động trong ngày.
(*) Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.