Giá heo hơi ngày 12/8/2024
Miền Bắc
Thị trường heo hơi miền Bắc không có biến động mới so với ngày hôm qua. Giá giao dịch hiện tại dao động từ 64.000 - 66.000 đồng/kg. Cụ thể:
- Giá cao nhất (66.000 đ/kg): Bắc Giang, Hưng Yên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Tuyên Quang
- Giá thấp nhất (64.000 đ/kg): Lào Cai, Ninh Bình
| Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/giảm |
| Bắc Giang | 66.000 | - |
| Yên Bái | 65.000 | - |
| Lào Cai | 64.000 | - |
| Hưng Yên | 66.000 | - |
| Nam Định | 65.000 | - |
| Thái Nguyên | 65.000 | - |
| Phú Thọ | 66.000 | - |
| Thái Bình | 65.000 | - |
| Hà Nam | 65.000 | - |
| Vĩnh Phúc | 66.000 | - |
| Hà Nội | 66.000 | - |
| Ninh Bình | 64.000 | - |
| Tuyên Quang | 66.000 | - |
Miền Trung và Tây Nguyên
Thị trường heo hơi miền Trung và Tây Nguyên ổn định so với hôm qua, với mức giá từ 61.000 - 64.000 đồng/kg. Cụ thể:
- Giá cao nhất (64.000 đ/kg): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Lâm Đồng
- Giá thấp nhất (61.000 đ/kg): Quảng Trị, Bình Định, Khánh Hòa, Đắk Lắk.
| Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/giảm |
| Thanh Hóa | 64.000 | - |
| Nghệ An | 64.000 | - |
| Hà Tĩnh | 64.000 | - |
| Quảng Bình | 64.000 | - |
| Quảng Trị | 61.000 | - |
| Thừa Thiên Huế | 62.000 | - |
| Quảng Nam | 62.000 | - |
| Quảng Ngãi | 62.000 | - |
| Bình Định | 61.000 | - |
| Khánh Hòa | 61.000 | - |
| Lâm Đồng | 64.000 | - |
| Đắk Lắk | 61.000 | - |
| Ninh Thuận | 62.000 | - |
| Bình Thuận | 62.000 | - |
Miền Nam
Thị trường heo hơi miền Nam cũng duy trì ổn định so với ngày trước, với giá giao động từ 61.000 - 64.000 đồng/kg. Cụ thể:
- Giá cao nhất (64.000 đ/kg): Tây Ninh, Hậu Giang, Cà Mau
- Giá thấp nhất (61.000 đ/kg): Vĩnh Long
| Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/giảm |
| Bình Phước | 63.000 | - |
| Đồng Nai | 63.000 | - |
| TP.HCM | 63.000 | - |
| Bình Dương | 63.000 | - |
| Tây Ninh | 64.000 | - |
| Vũng Tàu | 63.000 | - |
| Long An | 63.000 | - |
| Đồng Tháp | 62.000 | - |
| An Giang | 63.000 | - |
| Vĩnh Long | 61.000 | - |
| Cần Thơ | 63.000 | - |
| Kiên Giang | 63.000 | - |
| Hậu Giang | 64.000 | - |
| Cà Mau | 64.000 | - |
| Tiền Giang | 63.000 | - |
| Bạc Liêu | 62.000 | - |
| Trà Vinh | 63.000 | - |
| Bến Tre | 62.000 | - |
| Sóc Trăng | 63.000 | - |