Lịch âm Ngày 27 tháng 8 năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 24 tháng 7 năm 2024
Ngày dương lịch: Thứ Ba, 27 tháng 8 năm 2024
Can chi: Ngày Quý Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Phổ hộ
Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần
☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 27/8/2024
-
Giờ Hoàng Đạo (Tốt):
- Sửu (1:00-2:59)
- Thìn (7:00-9:59)
- Ngọ (11:00-13:59)
- Mùi (13:00-15:59)
- Tuất (19:00-21:59)
- Hợi (21:00-23:59)
-
Giờ Hắc Đạo (Xấu):
- Tý (23:00-0:59)
- Dần (3:00-4:59)
- Mão (5:00-6:59)
- Tỵ (9:00-11:59)
- Thân (15:00-17:59)
- Dậu (17:00-19:59)
Tuổi Hợp - Xung
- Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
Xem ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày thuộc hành Thủy, khắc hành Hỏa.
- Lục hợp: Dần, Tam hợp: Mão và Mùi thành Mộc cục
- Xung: Tỵ, Hại: Thân, Phá: Dần, Tuyệt: Ngọ
Xem sao tốt xấu
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh
Xem ngày giờ xuất hành
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn
- Hướng xuất hành:
- Tây để đón Tài Thần
- Đông Nam để đón Hỷ Thần
- Tránh xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
Xem nhị thập bát tú
- Sao: Vĩ
- Ngũ hành: Hoả
- Diễn giải:
- Tốt: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.